Tên khác của Cloves là (القرنل) bằng tiếng Ả Rập, (丁香) bằng tiếng Trung Quốc, trong (гвозддд) Nga, (Dente de Alho) ở Bồ Đào Nha, (Kruidnagel) ở Hà Lan, (Chiodo di Garofano) bằng tiếng Ý và (Clavo) trong Tiếng Tây Ban Nha, (Karanfil) ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Tìm hiểu các lợi ích về sức khỏe của Cloves với ứng dụng này. Cloves cung cấp nhiều lợi ích sức khỏe, một số trong đó bao gồm hỗ trợ tiêu hóa, chống ung thư, bảo vệ gan, tăng cường hệ thống miễn dịch, kiểm soát bệnh tiểu đường, bảo quản chất lượng xương và chứa các đặc tính chống đột biến và chống vi sinh vật, cũng như chiến đấu chống lại Bệnh miệng và đau đầu, đồng thời hiển thị các đặc tính kích thích tình dục. Ứng dụng này bao gồm các chủ đề khác nhau như đinh hương để rụng tóc, đinh hương để giảm cân, đinh hương cho da, đinh hương cho bệnh tiểu đường, dinh dưỡng của đinh hương, v.v.
रंग राेा है. यह एएएााााार मसा hod ा े े े े स ाा भारतीय रसोईघर मे े र र र रर रहीं रहीं ारर. ौ ारदी रादी रे रुस न व व व व व व व व इसमें प ोटीनीनीनीर, रार, रार र ेौंग ें ें ारे औषधीय गणण ात ाते है. जेसर सी समससी समससी समस य े े े े रे रे रे बारे में वधधधररर जपरा सारी से ररर Chúng có nguồn gốc từ Quần đảo Maluku (hoặc Moluccas) ở Indonesia, và thường được sử dụng như một loại gia vị. Cloves được thu hoạch thương mại chủ yếu ở Bangladesh, Indonesia, Ấn Độ, Madagascar, Zanzibar, Pakistan, Sri Lanka và Tanzania. Cloves có sẵn trong suốt cả năm.
Những người ăn nhiều loại rau và trái cây ở Mỹ có nguy cơ mắc bệnh mãn tính thấp nhất. Cloves có thể tránh được rụng tóc, nhờ sự hiện diện của chất xơ hòa tan, các hợp chất phenolic trong da đinh hương, chất chống oxy hóa và vitamin. Cùng với sức khỏe, Cloves ngày nay cũng đã coi Cloves là một yếu tố của lợi ích làm đẹp.